Bạn đang xem: Là gì chồng



chồng

- 1 dt. Người đàn ông có vợ: Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng (cd.) chuyện chồng con đức ông chồng một vợ một chồng.
- 2 I. đgt. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau: chồng hàng lên cho rộng còn thiếu ngồi chồng lên nhau. II. dt. Khối các vật được chồng lên nhau: Chồng bát còn có khi xô (tng.) chồng gạch chồng tiền.
(tin; A. stack, pile), một cách bố trí và thao tác thông tin đặc biệt. Thông tin được đặt vào các ô xếp liên tiếp nhau như kiểu chồng đĩa, bao giờ thông tin cũng chỉ được thêm vào hoặc lấy ra từ đỉnh của C. Các thao tác trên C được đặc trưng bởi các phép toán tiêu biểu như đặt dữ liệu vào đỉnh, lấy dữ liệu tại đỉnh, xem giá trị ở đỉnh, vv.
nd. Người đàn ông kết hôn với người đàn bà. Của chồng, công vợ. Chồng loan vợ phượng: chồng vợ xứng đôi.nđg.1. Nhiều cái để lên nhau. Suối tuôn dòng chảy, núi chồng lớp cao (Nh. Đ. Mai). 2. Xếp món tiền để đưa, để trả. Chồng tiền hụi (họ).nd. Gọi chung nhiều vật chất lên nhau: Một chồng sách. Mấy chồng chén dĩa.
Xem thêm: How To Upload A File In Php File Upload S, Post Method Uploads


