Khám phá mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung. Tìm hiểu về đặc điểm tính cách cũng như sở thích của các cung hoàng đạo qua các từ vựng tiếng Trung

Đang xem: Cung hoàng đạo trong tiếng trung

*

 

Khám phá mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung

 

 

Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương xin được giới thiệu đến các bạn một chủ đề vô cùng thú vị, đó là Khám phá mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung.

Xem thêm:

Xem thêm: Miễn Phí Tải Phần Mềm Fdisk, Lỗi Partition, Cứu Dữ Liệu Ổ Cứng Fdisk, Lỗi Partition

Trong chủ đề ngày hôm nay thì mình sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng về đặc điểm tính cách cũng như sở thích của các cung hoàng đạo bằng tiếng Trung. Các bạn thử so sánh xem có giống với đặc điểm tính cách của mình không nhé. Chúng ta bắt đầu cùng nhau tìm hiểu nào!

 

1, Cung Bạch Dương (21/3 – 19/4) : 白羊座 / bái yáng zuò/

 

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Bạch Dương

 

Ưu điểm của cung Bạch Dương: 

不喜欢受到外界的压抑: /bù xǐ huān shòu dào wài jiè de yā yì/: không thích chịu sự đè nén từ bên goài 有冒险精神: /yǒu màoxiǎn jīngshén/: có tinh thần mạo hiểm勇于尝试: /yǒng yú cháng shì/: dũng cảm thử nghiệm一旦确定目标就会全力以赴: /yí dàn quèdìng mùbiāo jiù huì quán lì yǐ fù /: một khi đã xác định mục tiêu thì sẽ dốc hết sức 精力旺盛: /jīng lì wàng shèng/: tinh lực dồi dào

Nhược điểm cung Bạch Dương: 缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn暴躁: /bào zào/: nóng nảy, hấp tấp, bộp chộp冲动: /chōng dòng/: nông nổi, xốc nổi自私: /zì sī/: ích kỉ自我为中心: /zì wǒ wéi zhōng xīn/: tự cho mình là trung tâm好斗: /hào dòu /: hiếu chiến 粗枝大叶而不细心: /cū zhī dà yè ér bù xì xīn/: cẩu thả, không cẩn thận kĩ lưỡng

Sở thích cung Bạch Dương: 深爱自由: /shēn ài zì yóu/: rất yêu thích tự do喜欢战争游戏: /xǐ huān zhàn zhēng yóu xì /: thích các trò chơi chiến đấu 

 

2, Cung Kim Ngưu (20/4 – 20/5): 金牛座 / jīnniúzuò/

 

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Kim Ngưu

 

Ưu điểm của cung Kim Ngưu: 有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến意志坚定: /yì zhì jiān dìng/: ý chí kiên định热情: /rè qíng /: nhiệt tình友善: /yǒu shàn/: thân thiện有耐心和责任感: /yǒu nài xīn hé zé rèn gǎn/: có sự kiên nhẫn và tinh thần trách nhiệm可以信赖: /kě yǐ xìn lài/: có thể tin tưởng dựa dẫm实际: /shí jì/: thực tế可靠: /kě kào/: đáng tin cậy具有商业头脑和牢靠的价值观: /jù yǒu shāng yè tóu nǎo hé láo kào de jià zhí guān /: có óc kinh doanh và quan niệm giá trị vững vàng

Nhược điểm của cung Kim Ngưu: 贪婪: /tān lán/: tham lam顽固: /wán gù/: ngoan cố嫉妒心重: /jī dù xīn zhòng/: lòng đố kị sâu sắc占有欲强: /zhān yǒu yù qiáng/: tính chiếm hữu cao懒惰: /lǎn duò/: lười古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc, bảo thủ缺乏应变力: /quē fá yīng biàn lì/: thiếu năng lực ứng biến自我放纵: /zì wǒ fàng zòng/: buông thả bản thân易怒: /yì nù/: dễ cáu giận

Sở thích cung Kim Ngưu: 喜欢美食和精致昂贵的奢侈品: /xǐ huān měi shí hé jīng zhì áng guì de shēchǐ pǐn/: thích đồ ăn ngon và hàng xa xỉ, tinh xảo đắt tiền

3, Cung Song Tử (21/5 – 24/6): 双子座 / shuāngzǐzuò/

 

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Song Tử

 

Ưu điểm của cung Song Tử: 适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi mạnh机智: /jī zhì/: cơ trí, lanh trí敏捷: /mǐn jié/: nhanh nhẹn, nhạy bén主动: /zhǔ dòng/: chủ động活泼而健谈: /huópo ér jiàn tán/: hoạt bát mà dẻo miệng khéo ăn nói聪慧且多才多艺: /cōng huì qiě duō cái duō yì/: thông minh lại đa tài đa nghệ

Nhược điểm của cung Song Tử: 怀疑心重;/huái yí xīn zhòng/ ; hay có tính hoài nghi善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn狡猾: /jiǎo huá/: giảo hoạt 不安份: /bù ān fèn/: không an phận

Sở thích của cung Song Tử: 喜欢忙碌和变化: /xǐ huān máng lù hé biàn huà/: thích bận bịu và thay đổi爱赶潮流: /ài gǎn cháo liú /: thích chạy theo mốt, trào lưu闲聊: /xián liáo/: tán chuyện说笑话: /shuō xiào huà/: kể chuyện hài

 

4, Cung Cự Giải (24/6 – 22/7): 巨蟹座 /jù xiè zuò/

 

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Cự Giải

 

Ưu điểm của cung Cự Giải: 善良: /shàn liáng/: lương thiện, hiền lành热心: /rè xīn/: nhiệt tình敏感: /mǐn gǎn/: nhạy cảm富有同情心: /fù yǒu tóng qíng xīn/: giàu lòng đồng cảm, thương cảm长于记忆: /cháng yú jì yì/: nhớ giỏi脑筋敏锐: /nǎo jīn mǐn ruì/: đầu óc nhạy bén领悟力好: /lǐng wù lì hǎo/: khả năng lĩnh ngộ tốt适应力佳: /shì yīng lì jiā/: khả năng thích ứng tốt有高度的想像力: /yǒu gāo dù de xiǎng xiàng lì/: có trí tưởng tượng cao谨慎: /jǐn shèn/: cẩn thận节俭: /jié jiǎn/: tiết kiệm 有坚强意志力和耐力: /yǒu jiān qiáng yì zhì lì hé nài lì/: có ý trí kiên cường và sự nhẫn nại忠于爱情: /zhōng yú ài qíng/: chung thủy trong tình yêu重视家庭的温暖与安定: /zhòngshì jiātíng de wēn nuǎn yǔ ān dìng/: coi trọng sự ấm áp và yên ổn của gia đình擅理家务: /shàn lǐ jiā wù/: giỏi việc nhà

 Nhược điểm của cung Cự Giải: 天性多疑: /tiān xìng duō yí/: đa nghi bẩm sinh嫉妒心强: /jī dù xīn qiáng/: lòng đố kị cao个性善变、不稳定: /gè xìng shàn biàn , bù wěn dìng/: tính cách dễ thay đổi, không ổn định心胸狭窄: /xīn xiōng xiá zhǎi/: lòng dạ, chí khí, hoài bão nhỏ bé贪吃: /tān chī/: tham ăn

Sở thích của cung Cự Giải: 喜欢被奉承: /xǐ huān bèi fèng chéng/: thích được nịnh hót吃东西: /chī dōngxi/: ăn

 

5, Cung Sư Tử (23/7 – 22/8): 狮子座 /Shīzǐzuò/

 

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Sư Tử

 

Ưu điểm cung Sư Tử: 热心: /rè xīn/: nhiệt tình慷慨: /kāng kǎi/: khảng khái, hào hiệp, hào phóng有领导能力: /yǒu lǐng dǎo néng lì/: có năng lực lãnh đạo花钱大方: /huā qián dà fāng/: tiêu tiền hào phóng思想开阔: /sī xiǎng kāi kuò/: tư tưởng phóng khoáng具有创新的能力: /jù yǒu chuàng xīn de néng lì/: có năng lực sáng tạo对戏剧和表演具有天份: /duì xì jù hé biǎo yǎn jù yǒu tiān fèn/: có thiên phú về kịch và biểu diễn 

 

Nhược điểm cung Sư Tử: 主观意识太强: /zhǔ guān yìshi tài qiáng/: ý thức chủ quan quá mạnh自以为是: /zì yǐ wéi shì/: tự cho là mình đúng自视过高: /zì shì guò gāo/: tự đánh giá mình quá cao势利: /shì lì/: bợ đít, nịnh hót权力欲过强: /quán lì yù guò qiáng/: ham muốn quyền lực quá mạnh mẽ好管闲事: /hào guǎn xián shì/: hay lo việc đâu đâu

 

Sở thích cung Sư Tử: 爱收集名牌的: /ài shōu jí míng pái de/: thích sưu tầm đồ hiệu喜欢惹人生气: /xǐ huān rě rén shēng qì/: thích trọc tức người khác喜欢听别人赞美: /xǐ huān tīng bié rén zàn měi/: thích nghe người khác khen 

6, Cung Xử Nữ (23/8 – 22/9): 处女座 / chǔnǚ zuò/

 

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Xử Nữ

 

Ưu điểm cung Xử Nữ: 谦虚: /qiān xū/: khiêm tốn处事小心: /chǔ shì xiǎo xīn/: hành sự cẩn thận头脑清晰: /tóu nǎo qīng xī /: đầu óc tình táo分析能力强: /fēn xī néng lì qiáng/: năng lực phân tích tốt能明辨是非: /néng míng biàn shì fēi/: có thể phân biệt rõ thị phi

Nhược điểm cung Xử Nữ: 喜欢鸡蛋里挑骨头: /xǐ huān jī dàn lǐ tiāo gǔ tóu/: thích bới móc, soi mói要求太高: /yào qiú tài gāo/: yêu cầu quá cao多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: Đa sầu đa cảm小题大作: /xiǎo tí dà zuò/: chuyện bé xé ra to古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc bảo thủ

 

Sở thích cung Xử Nữ: 喜欢整洁: /xǐ huān zhěng jié/: thích gọn gàng sạch sẽ爱读书: /ài dú shū /: thích đọc sách

7, Cung Thiên Bình (23/9 – 22/10): 天秤座 /Tiānchèngzuò/

 

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Thiên Bình

 

Ưu điểm cung Thiên Bình: 公平客观: /gōng píng kè guān/: công bằng khách quan有正义感: /yǒu zhèng yì gǎn/: có tinh thần chính nghĩa适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi cao逻辑强: /luó jí qiáng/: có tính logic mạnh善分析: /shàn fēn xī/: giỏi phân tích天生的优雅风采: /tiān shēng de yōuyǎ fēngcǎi/: phong thái tao nhã bẩm sinh浪漫的恋爱高手: /làng màn de liàn ài gāo shǒu/: cao thủ yêu đương lãng mạn有外交手腕: /yǒu wài jiāo shǒu wàn/: có mánh khóe ngoại giao 

Nhược điểm cung Thiên Bình : 犹豫不决: /yóu yù bù jué/: do dự không quyết意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định容易受人影响: /róng yì shòu rén yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng từ người khác怕得罪人: /pà dé zuì rén/: sợ đắc tôi người khác不能承受压力: /bù néng chéng shòu yā lì/: không chịu được áp lực 

Sở thích cung Thiên Bình: 喜欢享受: /xǐ huān xiǎng shòu/: thích hưởng thụ追求时尚: /zhuī qiú shí shàng/: chạy theo mốt thời thượng

 

8, Cung Bọ Cạp (23/10 – 21/11): 天蝎座 / tiānxiēzuò/

 

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Bọ Cạp

 

Ưu điểm cung Bọ Cạp: 深谋远虑: /shēn móu yuǎn lǜ/: mưu tính sâu xa恩怨分明: /ēn yuàn fēn míng/: ân oán rõ ràng直觉敏锐: /zhí jué mǐn ruì/: trực giác nhạy bén坚持到底: /jiān chí dào dǐ/: kiên trì đến cùng对朋友讲义气: /duì péngyou jiǎng yì qì/: chơi đẹp với bạn bè, có tình có nghĩa天生的性感魅力: /tiān shēng de xìng gǎn mèi lì/: có sức quyến rũ bẩm sinh坚持追求事情的真相: /jiān chí zhuī qiú shìqíng de zhēn xiāng/: kiên trì đi tìm chân tướng của sự việc 善于保守秘密: /shàn yú bǎo shǒu mìmì/: giỏi giữ bí mật有谋略: /yǒu móu lüè /: có mưu lược感情细腻: /gǎn qíng xì nì/: tinh tế trong tình cảm具有丰富的想像力: /jù yǒu fēng fù de xiǎng xiàng lì/: có trí tưởng tượng phong phú果决: /guǒ jué/: quả quyết实际而热情: /shí jì ér rè qíng/: thực tế mà nhiệt tình主观意见强: /zhǔ guān yì jiàn qiáng/: ý kiến chủ quan mạnh mẽ意志坚定: /yì zhì jiān dìng/: ý chí kiên định有毅力: /yǒu yì lì/: có nghị lực机敏、聪明: /jī mǐn , cōng míng/: nhanh trí, nhạy bén, thông minh

 

Nhược điểm cung Bọ Cạp: 太过好强: /tài guò hào qiáng/: quá hiếu thắng, không muốn chịu thua kém ai占有欲过高: /zhān yǒu yù guò gāo/: tính chiếm hữu quá cao善妒: /shàn dù/: hay ghen tị, đố kị爱吃醋: /ài chī cù/: hay ghen疑心病重: /yí xīn bìng zhòng /: bệnh đa nghi nặng报复心太强: /bào fù xīn tài qiáng /: quyết tâm phục thù quá lớn感情用事: /gǎn qíng yòng shì/: hành sự theo cảm tính口是心非: /kǒu shì xīn fēi/: miệng nói một đằng trong lòng nghĩ một nẻo爱恨太强烈: /ài hèn tài qiáng liè/: yêu hận quá mãnh liệt冲动: /chōng dòng/: nông nổi xốc nổi易怒: /yì nù /: dễ cáu giận顽固、倔强: /wán gù 、juéjiàng/: ngoan cố, bướng bỉnh ngang ngược多疑: /duō yí/: đa nghi善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi好冒险: /hào mào xiǎn/: thích mạo hiểm个性阴险: /gè xìng yīn xiǎn/: tính cách nham hiểm, thâm độc冷漠: /lěng mò/: lạnh lùng

Sở thích cung Bọ Cạp: 喜欢神秘事物: /xǐ huān shénmì shìwù /: thích những thứ thần bí

 

9, Cung Nhân Mã (22/11 – 21/12): 射手座 /shèshǒuzuò/

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Nhân Mã

 

Ưu điểm cung Nhân Mã: 天生乐观: /tiān shēng lè guān/: tính lạc quan bẩm sinh对人生充满理想: /duì rén shēng chōng mǎn lǐ xiǎng/: tràn đầy lí tưởng với cuộc đời正直坦率: /zhèng zhí tǎn shuài/: chính trực thẳng thắn丰富的幽默感: /fēng fù de yōu mò gǎn/: giàu tính hài hước酷爱和平: /kù ài hé píng/: yêu chuộng hòa bình待人友善: /dài rén yǒu shàn/: đối xử thân thiện với mọi người活泼: /huó pō/: hoạt bát自尊心强: /zì zūn xīn qiáng/: lòng tự tôn cao多才多艺: /duō cái duō yì/: đa tài đa nghệ有很高的智慧: /yǒu hěn gāo de zhì huì/: có trí tuệ cao有很好的判断力: /yǒu hěn hǎo de pàn duàn lì/: có năng lực phán đoán rất tốt诚恳: /chéng kěn/: thành khẩn可靠: /kě kào/: đáng tin cậy慎重: /shèn zhòng/: thận trọng

Nhược điểm cung Nhân Mã: 粗心大意: /cū xīn dà yì/: cẩu thả , lơ là心直口快, 容易得罪人: /xīn zhí kǒu kuài , róng yì dé zuì rén/: thẳng tính nhanh mồm nhanh miệng, dễ đắc tội với người khác缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu tính nhẫn nại做事冲动: /zuò shì chōng dòng/: hành sự nông nổi好吹嘘: /hào chuī xū/: thích nói khoác, khoe khoang喜夸张: /xǐ kuā zhāng/: thích khoa trương没有责任感: /méi yǒu zé rèn gǎn/: không có tinh thần trách nhiệm偏激: /piān jī/: cực đoan, quá khích

Sở thích cung Nhân Mã: 喜爱自由: /xǐ ài zì yóu/: yêu thích tự do喜欢运动: /xǐ huān yùn dòng/: thích vận động喜欢冒险和旅游: /xǐ huān mào xiǎn hé lǚ yóu/: yêu thích mạo hiểm và đi du lịch

 

10, Cung Ma Kết (22/12 – 19/1): 摩羯座 /mó jié zuò/

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Ma Kết

 

Ưu điểm cung Ma Kết: 意志力强: /yì zhì lì qiáng/: ý chí mạnh mẽ处处谨慎: /chù chù jǐn shèn/: cẩn thận mọi lúc mọi nơi有克服困难的毅力: /yǒu kè fú kùn nán de yì lì/: có nghị lực khắc phục khó khăn坚守原则、重视纪律: /jiān shǒu yuán zé , zhòng shì jì lǜ/: giữ vững nguyên tắc, coi trọng kỉ luật对人谦逊: /duì rén qiān xùn/: đối xử khiêm tốn với người khác实际: /shí jì/: thực tế有责任感: /yǒu zé rèn gǎn/: có tinh thần trách nhiệm可靠;/kě kào/ ; đáng tin cậy机智: /jī zhì/: nhanh trí, thông minh有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến看重自己: /kàn zhòng zì jǐ/: coi trọng bản thân有抱负: /yǒu bào fù/: có hoài bão有耐心: /yǒu nài xīn/: có sự nhẫn nại

Nhược điểm cung Ma Kết: 保守: /bǎo shǒu/: bảo thủ太过现实: /tài guò xiàn shí/: quá thực tế固执: /gù zhí/: cố chấp不够乐观: /bú gòu lè guān/: không đủ lạc quan个人利己主义: /gè rén lì jǐ zhǔ yì/: chủ nghĩa cá nhân vị kỉ缺乏浪漫情趣: /quē fá làng màn qíng qù/: thiếu sở thích thơ mộng, lãng mạn缺乏对人群的关怀和热情: /quē fá duì rén qún de guānhuái hé rèqíng/: thiếu đi sự nhiệt tình và quan tâm trong đám đông不擅于沟通: /bù shàn yú gōu tōng/: không giỏi tương tác giao lưu, nói chuyện不能随机应变: /bù néng suí jī yīng biàn/: không thể tùy cơ ứng biến悲观: /bēi guān/: bi quan善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi外表冷漠严肃, 不易亲近: /wài biǎo lěng mò yán sù , bú yì qīn jìn /: vẻ ngoài lạnh lùng nghiêm túc, khó gần墨守成规、: /mò shǒu chéng guī / : bảo thủ không chịu thay đổi吝啬/ lìn sè/: keo kiệt bủn xỉn

Sở thích cung Ma Kết: 喜欢研究历史, 考古: /xǐ huān yán jiū lì shǐ , kǎo gǔ/: thích nghiên cứu lịch sử, khảo cổ 

 

11, Cung Bảo Bình (20/1 – 18/2): 水瓶座 /shuǐ ping zuò/

*

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Bảo Bình

 

Ưu điểm cung Bảo Bình: 崇尚自由: /chóng shàng zì yóu/: tôn sung sự tự do充满人道精神: /chōng mǎn rén dào jīng shén/: đầy tinh thần nhân đạo兴趣广泛: /xīng qù guǎng fàn/: sở thích phong phú创意十足: /chuàng yì shí zú/: tràn đầy ý tưởng sáng tạo乐于助人: /lè yú zhù rén/: vui vẻ giúp đỡ người khác求知欲强: /qiú zhī yù qiáng/: tinh thần học hỏi cao独立: /dú lì/: độc lập博爱: /bó ài/: bác ái, thương người友善: /yǒu shàn/: thân thiện忠实: /zhōng shí/: trung thực可靠: /kě kào/: đáng tin cậy有远见: /yǒu yuǎn jiàn/: có tầm nhìn xa有智慧: /yǒu zhì huì/: có trí tuệ思想新颖: /sī xiǎng xīn yǐng/: tư tưởng, suy nghĩ mới mẻ độc đáo头脑敏锐: /tóu nǎo mǐn ruì/: đầu óc nhanh nhạy善于观察: /shàn yú guān chá/: giỏi quan sát

Nhược điểm cung Bảo Bình: 缺乏热情: /quē fá rè qíng/: thiếu sự nhiệt tình太相信自己的判断: /tài xiāngxìn zìjǐ de pàn duàn/: quá tin tưởng phán đoán của bản thân多管闲事: /duō guǎn xián shì/: hay lo chuyện đâu đâu太过理智: /tài guò lǐ zhì/: quá lí trí个性怪异: /gè xìng guài yì/: tính cách kì quái固执: /gù zhí/: cố chấp

Sở thích cung Bảo Bình: 喜欢和意见不同的人展开口舌之战: /xǐ huān hé yì jiàn bù tóng de rén zhǎn kāi kǒu shé zhī zhàn/: thích đấu khẩu với những người không cùng ý kiến với mình喜欢团体活动: /xǐ huān tuán tǐ huó dòng/: thích các hoạt động đoàn thể

 

12, Cung Song Ngư (19/2 – 20/3): 双鱼座 / shuāngyúzuò/

 

*

 

 

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Song Ngư

 

Ưu điểm cung Song Ngư: 感情丰富: /gǎn qíng fēng fù /: tình cảm phong phú心地仁慈, 舍己为人: /xīn dì rén cí , shè jǐ wéi rén /: tâm địa nhân từ, xả thân vì người 不自私: /bù zì sī/: không ích kỉ具有想像力: /jù yǒu xiǎng xiàng lì/: có trí tưởng tượng善解人意: /shàn jiě rén yì/: tinh tế, giỏi đoán ý người khác直觉力强: /zhí jué lì qiáng /: trực giác mạnh mẽ懂得包容: /dǒng dé bāo róng/: biết bao dung温和有礼: /wēn hé yǒu lǐ /: điềm đạm, mềm mỏng, lễ độ浪漫: /làng màn/: lãng mạn天真、清纯: /tiān zhēn , qīng chún/: ngây thơ, trong sáng谦虚: /qiān xū/: khiêm tốn敏感: /mǐn gǎn/: nhạy cảm富有同情心: /fù yǒu tóng qíng xīn/: giàu lòng thương cảm, đồng cảm多才多艺: /duō cái duō yì/: đa tài đa nghệ

Nhược điểm cung Song Ngư: 不够实际: /bú gòu shí jì/: không thực tế多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: đa sầu đa cảm意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định缺乏面对现实的勇气: /quē fá miàn duì xiàn shí de yǒng qì/: thiếu dũng khí đối mặt với hiện thực不善于理财: /bú shàn yú lǐ cái/: không giỏi quản lí tiền bạc容易受环境影响: /róng yì shòu huán jìng yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường, hoàn cảnh感情用事: /gǎn qíng yòng shì/: hành sự theo cảm tính粗心: /cū xīn /: cẩu thả浮躁: /fú zào/: nóng nảy, nông nổi缺乏自信: /quē fá zì xìn/: thiếu tự tin

Sở thích cung Song Ngư: 喜欢幻想和欣赏音乐: /xǐ huān huàn xiǎng hé xīn shǎng yīn lè /: thích ảo tưởng và thưởng thức âm nhạc喜欢为他人解决难题: /xǐ huān wèi tā rén jiě jué nán tí /: thích giúp người khác giải quyết vấn đề khó khăn 

 

Như vậy là chúng ta lại học thêm được rất nhiều từ vựng hữu ích về đặc điểm tính cách của con người rồi đúng không nào, các bạn nhớ lưu lại học dần nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung! 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *