Những từ vựng tiếng Nhật về sức khoẻ phụ khoa các bạn nữ nên biếtChi tiết SEO-NGUYEN BINH09 Tháng 11 2019

*

Sức khỏe là một trong những khía cạnh khá quan trọng của con người đặc biệt là các bạn nữ. Những từ vựng tiếng Nhật về sức khỏe phụ khoa dưới đây chắc chắn sẽ rất có ích với các bạn nữ trong thời gian du học Nhật Bản đấy.

Đang xem: Bệnh phụ nữ tiếng nhật

Một số mẫu câu tiếng Nhật để hỏi và đặt hẹn

Khi muốn đi khám phụ khoa ở Nhật bạn phải đặt hẹn trước với phòng khám, hãy học một số mẫu câu dưới đây để áo dụng nhé:

検診(けんしん)を受(う)けたいんですが、予約(よやく)をおねがいします。(kenshin wo uketain desu ga, yoyaku wo onegaishimasu)

→ Tôi muốn khám bệnh, xin cho tôi đặt lịch khám.

~月~日はよろしいでしょうか。(~gatsu~nichi wa yoroshii deshou ka)

→ Ngày … tháng … này có được không ạ?

本日中(ほんじつちゅう)問題(もんだい)ありませんか。(honjitsu chuu mondai arimasen ka)

→ Hẹn trong ngày hôm nay có được không?

Y tá hay bác sĩ ở Nhật rất tốt, nếu tiếng Nhật không rành lắm cũng đừng lo, bạn vừa nói vừa nghe, vừa hỏi lại vài lần, loay hoay 1 hồi cũng sẽ đặt được lịch hẹn thôi, yên tâm.

*

Khám bệnh ở Nhật bạn cần đặt hẹn trước

Ngày đi khám bệnh

Khi đến nơi bạn sẽ nói: 「~時(じ)に予約(よやく)した+Tên + です。」(Tôi là + tên, người đã đặt hẹn lúc … giờ). (~ ji ni yoyaku shita Tên desu)

Ví dụ: 3時に予約したAです。Tôi là A, người đã hẹn khám lúc 3 giờ.

Xem thêm:

Y tá sẽ hỏi những câu tương tự như: 「保険証(ほけんしょう)を おもちですか?」Anh/chị có mang bảo hiểm không? (hokensho wo omochi desuka)

Sau đó bạn sẽ phải điền vào một tờ giấy gọi là 問診票(もんしんひょう), như kiểu bản khảo sát về cá nhân về tình trạng sức khỏe của bạn trước khi vào khám, các triệu chứng bệnh hiện tại (tại sao đến khám).

Sau khi điền xong bảng khảo sát trên thì bạn sẽ được hướng dẫn ngồi đợi để chờ đến lượt vào khám.

Những từ vựng tiếng Nhật về sức khỏe cần thiết

Phân này chúng tôi chia từ vựng tiếng Nhật về sức khỏe thành 2 phần là các từ vựng liên quan đến phụ khoa và từ vựng liên quan đến thai kỳ.

Xem thêm:

 Các từ vựng liên quan đến bệnh phụ khoa:

月経の異常(げっけいのいじょう) (gekkei no ijou): kinh nguyệt bất thường月経不順(げっけいふじゅん) (gekkei fujun): kinh nguyện không đều月経痛(げっけいつう)・生理痛(せいりつう)が強(つよ)い: (gekkei tsuu/seiri tsuu ga tsuyoi): đau bụng kinh nặng不正出血(ふせいしゅっけつ) (fusei shukketsu): ra máu bất thường出血が止まらない(しゅっけつがとまらない) (shukketsu ga tomaranai): ra máu không ngừng出血量が多い(しゅっけつりょうがおおい) (shukketsu ryou ga ooi): lượng máu ra nhiều出血量が少ない(しゅっけつりょうがすくない) (shukketsu ryou ga sukunai): lượng máu ra ít月経が止まった(げっけいがとまった) (gekkei ga tomatta): mất kinh月経が1ヶ月に2回以上ある(げっけいがいっかげつにかいいじょうある) (gekkei ga ikkagetsu ni nikai ijou aru): kinh nguyệt 1 tháng từ 2 lần trở lên生理以外の出血がある(せいりいがいのしゅっけつがある) (seiri igai no shukketsu ga aru): ra máu ngoài chu kìおりものが多(おお)い・少(すく)ない (orimono ga ooi/ sukunai): dịch âm đạo nhiều/ ít

*

Bạn nên học một số từ vựng về phụ khoa để biết tình trạng của mìnhおりものが臭い(おりものがくさい)(orimono ga kusai): dịch âm đạo có mùiおりものの色(いろ)(orimono no iro): màu sắc dịch âm đạo水っぽい(みずっぽい)(mizu ppoi): loãng như nướcヨグルート状(じょう)ぼそぼそした(yoguruuto jou bosoboso shita): cợn như sữa chua, đóng thành mảng膿(うみ)のような黄色(きいろ)(umi no youna kiiro): màu vàng, nhầy鼻水(はなみず)のような黄緑色(おうりょくしょく)(hanamizu no youna ouryoku shoku): nhầy như nước mũi, màu vàng xanh血(ち)が混(ま)じっている (chi ga majitte iru): dịch có lẫn má外陰部(がいいんぶ)のかゆみ (gai in bu no kayumi): ngứa âm đạo ngoài膣(ちつ)のかゆみ (chitsu no kayumi): ngứa âm đạo外陰部(がいいんぶ)のできもの (gai in bu no dekimono): nổi hạch/ mụn ở âm đạo ngoài下腹部痛(かふくぶつう) (kafukubu tsuu: đau bụng dưới) ・腰痛(ようつう: youtsuu đau vùng thắt lưng)子宮がん検診(しきゅうがんけんしん) (shikyuu gan kenshin): khám ung thư tử cung子宮頸がん(しきゅうけいがん): ung thư cổ tử cung子宮体がん(しきゅうたいがん): ung thư nội mạc tử cung膣炎(ちつえん) (chitsu en): viêm âm đạo子宮膣部びらん(しきゅうちつぶびらん) (shikyuu chitsubu biran): viêm lộ tuyến cổ tử cung膣感染症(ちつかんせんしょう) (chitsu kansenshou): bệnh viêm nhiễm âm đạo卵巣がん検診(らんそうがんけんしん)(ransou gan kenshin): khám ung thư buồng trứng多嚢胞性卵巣症候群(たのうぼう・せい・らんそう・しょうこうぐん)(tanoubou sei ransou shoukougun): hội chứng buồng trứng đa nang乳がん検診(にゅうがんけんしん) (nyuu gan kenshin): khám ung thư vú緊急避妊ピル希望(きんきゅうひにんピルきぼう) (kinkyuu hinin piru kibou): muốn thuốc tránh thai khẩn cấp尿が近い(にょうがちかい)(nyou ga chikai): đi tiểu nhiều lần排尿時(はいにょうじ)のいたみ (hainyouji no itami): đau khi đi tiểu残尿感(ざんにょうかん) (zannyou kan): cảm giác són tiểuのぼせ・イライラ (nobose/ ira ira): nóng nảy, bực bội肩(かた)こり(katakori): mỏi vai

 Các từ vựng liên quan đến thai kỳ

妊娠しているかどうかしりたい(にんしんしているかどうかしりたい) (ninshin shiteiru kadouka shiritai): muốn biết có thai hay khôngつわり (tsuwari): nghén胃がむかむかする(i ga muka muka suru): nôn nao dạ dày吐(は)き気(け)がある(hakike ga aru): buồn nôn匂(にお)いに敏感(びんかん)になる(nioi ni binkan ni naru): nhạy cảm với mùi超音波検査(ちょうおんぱけんさ)(chou on ba kensa): siêu âm経腹超音波検査 (けいちつちょうおんぱけんさ) (keichitsu chou on ba kensa): siêu âm đầu dò子宮(しきゅう)(shikyuu): tử cung胎嚢(たいのう)(tainou): túi thai

*

Nếu đang mang thai, hãy học những từ vựng sau nhé胎芽(たいが)(taiga): phôi thai心拍(しんぱく)(shinpaku): tim thai頭臀長 (とうでんちょう) (toudenchou): chiều dài đầu mông (CRL)正常(せいじょう)な妊娠(にんしん) (seijou na ninshin) : thai phát triển bình thường血圧をはかる (ketsu atsu wo hakaru): đo huyết áp体重をはかる (taijuu wo hakaru): đo cân nặng血液検査 (けつえきけんさ) (ketsueki kensa): xét nghiệm máu尿検査 (にょうけんさ)(nyou kensa): xét nghiệm nước tiểu血糖 (けっとう) (kettou): lượng đường trong máu切迫流産(せっぱくりゅうざん)(seppaku ryuuzan): dọa sảy thai自然流産(しぜんりゅうざん)(shizen ryuuzan): sảy thai tự nhiên子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん) (shikyuugai ninshin): chửa ngoài tử cung頸管ポリープ(けいかんポリープ)(keikan poribu): polyp cổ tử cung子宮頚管(しきゅうけいかん)がみじかい (shikyu keikan ga mijikai): cổ tử cung ngắn多胎児(たたいじ)(tataiji): đa thai双子(ふたご)(futago): song thai逆子(さかご)(sadago): ngôi thai ngược自然分娩(しぜんぶんべん)(shizen bunben): sinh thường帝王切開(ていおうせっかい)(teiou sekkai): sinh mổ骨盤が狭い(こつばんがせまい)(kotsuban ga semai): xương hông hẹp腹式呼吸(ふくしきこきゅう)(fukushiki kokyuu): thở bằng bụng前駆陣痛(ぜんくじんつう)(zenku jintsuu): chuyển dạ giả陣痛(じんつう)(jintsuu): đau chuyển dạ前置胎盤(ぜんちたいばん)(zenchi taiban): rau tiền đạo常位胎盤早期剥離(じょういたいばんそうきはくり)(joui taiban souki hakuri): nhau bong non破水(はすい)(hasui): vỡ ối早産(そうざん)(souzan): sinh non)切迫早産(せっぱくそうざん)(seppaku souzan): doạ sinh non会陰切開(えいいんせっかい)(eiin sekkai): rạch tầng sinh mônいきむ (ikimu): rặn (đẻ)不妊症(ふにんしょう)について相談(そうだん)したい (funinshou ni tsuite soudan shitai): muốn thảo luận về bệnh hiếm muộn不妊治療をうけたい(ふにんちりょうをうけたい) (funin chiryou wo uketai): muốn trị liệu bệnh hiếm muộn

Hy vọng là những thông tin và danh sách từ vựng tiếng Nhật phụ khoa mình chia sẻ ở trên sẽ giúp ích được phần nào trong việc chăm sóc sức khoẻ của các bạn nữ ở Nhật.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *